Các dạng bài tập hóa học 11 Chương 2 Nitrogen và sulfur (Sách mới)

Các dạng bài tập hóa học 11 Chương 2 Nitrogen và sulfur (Sách mới)

Tổng hợp các dạng bài tập Hóa học 11 – Chương 2: Nitrogen và sulfur theo chương trình sách mới (SGK 2023–2024, chương trình GDPT 2018).

Kiến thức trọng tâm hóa học 11 Chương 2 Nitrogen và sulfur 

  • Cấu tạo, tính chất vật lý và hóa học của:

    1. Nguyên tố Nitơ (N₂), Amoniac (NH₃), Axit nitric (HNO₃)

    2. Nguyên tố Lưu huỳnh (S), Lưu huỳnh đioxit (SO₂), Axit sunfuric (H₂SO₄)

  • Mối quan hệ giữa các hợp chất trong hệ Nitơ và Lưu huỳnh

  • Ứng dụng và điều chế

  • Môi trường – phản ứng axit – bazơ – oxi hóa – khử

CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP

1. Dạng 1: Viết phương trình phản ứng đặc trưng

  • Nitơ:

    • N2+3H22NH3N_2 + 3H_2 \rightleftharpoons 2NH_3

  • Amoniac:

    • Tác dụng với axit → muối amoni

    • Phản ứng oxi hóa: 4NH3+3O22N2+6H2O4NH_3 + 3O_2 \rightarrow 2N_2 + 6H_2O

  • Axit nitric:

    • Tác dụng với kim loại, phi kim, bazơ, muối (phản ứng oxi hóa mạnh)

  • Lưu huỳnh:

    • Tác dụng với kim loại (Fe, Cu...), phi kim (O₂ → SO₂)

  • SO₂, H₂SO₄:

    • Tính axit, tính oxi hóa mạnh, phản ứng với kim loại – bazơ – oxit bazơ – muối

2. Dạng 2: Nhận biết các chất trong dãy chất liên quan

  • Dựa vào hiện tượng (màu, khí, kết tủa,...)

  • Ví dụ:

    • NH₃ có mùi khai, làm xanh quỳ tím

    • HNO₃ làm tan kim loại (như Cu), giải phóng khí nâu đỏ NO₂

    • H₂SO₄ đặc làm than hóa chất hữu cơ

3. Dạng 3: Dãy chuyển hóa

  • Viết phương trình phản ứng chuyển đổi các chất:

    N2NH3HNO3NH4NO3N_2 → NH_3 → HNO_3 → NH_4NO_3 SSO2H2SO4muo^ˊisunfatS → SO_2 → H_2SO_4 → muối sunfat

4. Dạng 4: Bài tập oxi hóa – khử

  • Xác định số oxi hóa, chất oxi hóa – khử

  • Viết phương trình ion – ion rút gọn

  • Dạng nâng cao: phân biệt sản phẩm (NO, NO₂, N₂, N₂O…)

5. Dạng 5: Bài toán tính toán

  • Tính khối lượng, thể tích khí, nồng độ dung dịch

  • Bài toán điều chế khí NH₃, NO₂, SO₂...

  • Tính hiệu suất phản ứng, khối lượng muối tạo thành

6. Dạng 6: Bài toán phân biệt – nhận biết chất

  • Dựa vào phản ứng đặc trưng với quỳ tím, BaCl₂, HCl, Cu,...

  • Phân biệt:

    • NH₃ – HNO₃ – H₂SO₄

    • SO₂ – CO₂ – NO₂

7. Dạng 7: Vai trò môi trường – ứng dụng

  • Tác động môi trường của:

    • NO₂, SO₂ → mưa axit

    • HNO₃ và H₂SO₄ trong phân bón, chất nổ, sản xuất công nghiệp

  • Câu hỏi lý thuyết gắn với thực tế

XEM THÊM

  1. Lý thuyết Hóa học 11 Chương 2 Nitrogen và sulfur (Sách mới)
  2. Luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia môn Hóa Học

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Các dạng bài tập hóa học 11 Chương 1 Cân bằng hoá học (Sách mới)

Hóa học 12 Cánh diều Bài 2 Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp